logo

Các loại dầu và chất béo thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm, công nghiệp

Tinh dầu Húng Tây

Tên khoa học : Thymus capitatus

Tên sản phẩm Tinh dầu Húng tây
Danh pháp thực vật
Thymus Capitatus
Phương pháp chiết xuất
 Chưng cất hơi nước 
Mô tả
 Màu vàng nhạt, trong suốt, hăng, cay
Tiêu chuẩn chất lượng  ISO 9001, USDA, NOP
Thành phần chính Carvacrol (60-75%), Cymene (5-10%), gamma terpinene (3-4%), paracymene 4-6%, thymol (0,1-0,8%)...
Xuất xứ/ vùng sản xuất
Tây Ban Nha
Đóng gói & vận chuyển

 HDPE & ESD –  1kg, 5kg, 10kg, 25kgs (min order*), 190kg drums

* Số lượng đặt hàng tối thiểu có thể không áp dụng với các lọai dầu có giá trị cao*


 HDPE = High Density Polyethelene
 ESD = Epoxy Steel Drums

Thông tin về sản phẩm

Características del análisis :

CPG 5890 / MS 5970 - Colonne : HP INNOWAX polaire : 60 m × 0,25 mm × 0,5 µm

CPG 5890 FID - Colonne : HP INNOWAX polaire : 60 m × 0,25 mm × 0,5 µm

Programmation de température: 6 mn à 60 °C – 2 °C/mn→80 °C – 1 °C/mn→120 °C – 4 °C/mn→250 °C

Gaz vecteur He: 30 psis/FID, 23 psis/MS. Injecteur: split. Echantillon: 1 µl de 5% de solution dans l’Hexane.

Gamme de masse: 30 à 350. Les composés des huiles essentielles sont identifiés par une recherche combinée

des spectres de masse (bibliothèque NIST 75 KL et bibliothèque personnelle) et des temps de rétention.

Les % sont calculés à partir des surfaces de pics donnés par le GC/FID sans l’utilisation de facteur de correction.

Características Físicas:

Densidad a 20°C: 0,940

Índice de refracción a 20°C: 1,507

Thành phần chính:

Carvacrol: 60-75%

Gamma- terpinene: 3-4%

Paracymene: 4-6%

Beta-carophyllene: 2,5-3%

Thymol: 0,1- 0,8%

Myrcene: 0,7-0,9%

Alpha-thujene: 0,2-0,4%